TT |
Mã số |
Tên Tiêu chuẩn |
|
PHẦN THỨ NHẤT |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ BITUM |
1 |
TCVN 7493 : 2005 |
Bitum - Yêu cầu kỹ thuật |
2 |
TCVN 7494 : 2005 |
Bitum - Phương pháp lấy mẫu |
3 |
TCVN 7495 : 2005 |
Bitum - Phương pháp xác định độ kim lún |
4 |
TCVN 7496 : 2005 |
Bitum - Phương pháp xác định độ kéo dài |
5 |
TCVN 7497 : 2005 |
Bitum - Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi) |
6 |
TCVN 7498 : 2005 |
Bitum - Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland |
7 |
TCVN 7499 : 2005 |
Bitum - Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt |
8 |
TCVN 7500 : 2005 |
Bitum - Phương pháp xác định độ hòa tan trong Tricloetylen |
9 |
TCVN 7501 : 2005 |
Bitum - Phương pháp xác định khối lượng riêng (Phương pháp Pycnometer) |
10 |
TCVN 7502 : 2005 |
Bitum - Phương pháp xác định độ nhớt động học |
11 |
TCVN 7503 : 2005 |
Bitum - Xác định hàm lượng paraphin bằng phương pháp chưng cất |
12 |
TCVN 7504 : 2005 |
Bitum - Phương pháp xác định độ bám dính với đá |
|
PHẦN THỨ HAI |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ NHŨ TƯƠNG BITUM |
13 |
TCVN 8816 : 2011 |
Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit |
14 |
TCVN 8817 - 1 : 2011 |
Nhũ tương nhựa đường axít - Yêu cầu kỹ thuật |
15 |
TCVN 8817 - 2 : 2011 |
Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Xác định độ nhớt Saybolt Furol |
16 |
TCVN 8817 - 3 : 2011 |
Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Xác định độ lắng và độ ổn định lưu trữ |
17 |
TCVN 8817 - 4 : 2011 |
Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Xác định lượng hạt quá cỡ |
18 |
TCVN 8817 - 5 : 2011 |
Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Xác định điện tích hạt |
19 |
TCVN 8817 - 6 : 2011 |
Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Xác định độ khử nhũ |
20 |
TCVN 8817 - 7 : 2011 |
Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Thử nghiệm trộn với xi măng |
21 |
TCVN 8817 - 8 : 2011 |
Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Xác định độ dính bám và tính chịu nước |
22 |
TCVN 8817 - 9 : 2011 |
Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Thử nghiệm chưng cất |
23 |
TCVN 8817 - 10 : 2011 |
Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Thử nghiệm bay hơi |
24 |
TCVN 8817 - 11 : 2011 |
Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Nhận biết nhũ tương nhựa đường axit phân tách nhanh |
25 |
TCVN 8817 - 12 : 2011 |
Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Nhận biết nhũ tương nhựa đường axit phân tách chậm |
26 |
TCVN 8817 - 13 : 2011 |
Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Xác định khả năng trộn lẫn với nước |
27 |
TCVN 8817 - 14 : 2011 |
Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Xác định khối lượng thể tích |
28 |
TCVN 8817 - 15 : 2011 |
Nhũ tương nhựa đường axít - Phương pháp thử - Xác định độ dính bám với cốt liệu tại hiện trường |
29 |
TCVN 8818 - 1 : 2011 |
Nhựa đường lỏng - Yêu cầu kỹ thuật |
30 |
TCVN 8818 - 2 : 2011 |
Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Thử nghiệm xác định nhiệt độ bắt lửa |
31 |
TCVN 8818 - 3 : 2011 |
Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Thử nghiệm xác định hàm lượng nước |
32 |
TCVN 8818 - 4 : 2011 |
Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Thử nghiệm chưng cất |
33 |
TCVN 8818 - 5 : 2011 |
Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Thử nghiệm xác định độ nhớt tuyệt đối |
|
PHẦN THỨ BA |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TRONG LĨNH VỰC CHỐNG THẤM |
34 |
TCVN 2090 : 2007 |
Sơn, Vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu |
35 |
TCVN 2091 : 2008 |
Sơn, Vecni và mực in - Xác định độ nghiền mịn |
36 |
TCVN 2092 : 2008 |
Sơn và vecni - Xác định thời gian chảy bằng phễu chảy |
37 |
TCVN 2093 : 1993 |
Sơn - Phương pháp xác định hàm lượng chất rắn và chất tạo màng |
38 |
TCVN 2095 : 1993 |
Sơn - Phương pháp xác định độ phủ |
39 |
TCVN 2097 : 1993 |
Sơn - Phương pháp cát xác định độ bám dính của màng |
40 |
TCVN 2099 : 2007 |
Sơn và vecni - Phép thử uốn (Trục hình trụ) |
41 |
TCVN 6557 : 2000 |
Vật liệu chống thấm - Sơn bitum cao su |
42 |
TCVN 9065 : 2012 |
Vật liệu chống thấm - Sơn nhũ tương bitum |
43 |
TCVN 9159 : 2012 |
Công trình thủy lợi - Khớp nối biến dạng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
44 |
TCVN 9405 : 2012 |
Sơn tường - Sơn nhũ tương - Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn |
|
TCVN 5718 : 1993 |
Mái sàn BTCT trong xây dựng |
|
TCXDVN 367 : 2006 |
Vật liệu chống thấm trong xây dựng - Phân loại |
|
PHẦN THỨ TƯ |
TIÊU CHUẨN TRONG LĨNH VỰC KẾT CẤU, THI CÔNG ĐƯỜNG BỘ |
45 |
TCVN 8809 : 2011 |
Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu |
46 |
TCVN 8819 : 2011 |
Mặt đường bê tông nhựa nóng- Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
47 |
TCVN 8820 : 2011 |
Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall |
48 |
TCVN 8821 : 2011 |
Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường |
49 |
TCVN 8857 : 2011 |
Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
50 |
TCVN 8858 : 2011 |
Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu |
51 |
TCVN 8859 : 2011 |
Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
52 |
TCVN 8860-1:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall |
53 |
TCVN 8860-2:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp chiết sử dụng máy quay li tâm |
54 |
TCVN 8860-3:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định thành phần hạt |
55 |
TCVN 8860-4:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời |
56 |
TCVN 8860-5:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đó đầm nén |
57 |
TCVN 8860-6:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ chảy nhựa |
58 |
TCVN 8860-7:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ góc cạnh của cát |
59 |
TCVN 8860 -8:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số độ chặt lu lèn |
60 |
TCVN 8860-9:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ rỗng dư |
61 |
TCVN 8860-10:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ rỗng cốt liệu |
62 |
TCVN 8860-11:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa |
63 |
TCVN 8860-12:2011 |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa |
64 |
TCVN 8861:2011 |
Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng |
65 |
TCVN 8862:2011 |
Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính |
66 |
TCVN 8863:2011 |
Mặt đường láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu |
67 |
TCVN 8864:2011 |
Mặt đường ô tô - Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét |
68 |
TCVN 8865:2011 |
Mặt đường ô tô - Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI |
69 |
TCVN 8866:2011 |
Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm |
70 |
TCVN 8867:2011 |
Áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman |
71 |
TCVN 8868:2011 |
Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết - Không thoát nước và cố kết - Thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục |
72 |
TCVN 8869:2011 |
Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất |
73 |
TCVN 9505:2012 |
Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axít - Thi công và nghiệm thu |
74 |
TCVN 7572-1÷20:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử |
|
PHẦN THỨ NĂM |
TIÊU CHUẨN TRONG LĨNH VỰC ỨNG DỤNG KHCN VÀ SẢN PHẨM MỚI |
75 |
22TCN 231:1996 |
Quy trình lấy mẫu vật liệu nhựa dùng cho đường bộ sân bay và bến bãi |
76 |
22TCN 250:1998 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường đá dăm và đá dăm cấp phối láng nhựa nhũ tương axit |
77 |
22TCN 319:04 |
Tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường polime - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm |
78 |
22TCN 345:06 |
Quy trình công nghệ Thi công và nghiệm thu lớp phủ mỏng bê tông nhựa có độ nhám cao |
79 |
22TCN 354:06 |
Tiêu chuẩn vật liệu nhũ tương nhựa đường gốc axit - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm |
80 |
22TCN 356:06 |
Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa sử dụng nhựa đường polime |
81 |
QD 431/BGTVT |
Chỉ dẫn tạm thời về thiết kế, thi công và nghiệm thu lớp mặt đường bê tông nhựa rỗng thoát nước có sử dụng phụ gia tafpack-super |
82 |
QD 1472/BGTVT |
Hướng dẫn sửa chữa mặt đường bê tông nhựa trên các tuyến quốc lộ đang khai thác |
83 |
QD 2164/BGTVT |
Quy định tạm thời về thiết kế thi công và nghiệm thu lớp phủ vữa nhựa polime (Microsurfacing - Macro Seal) |
84 |
QD 3191/BGTVT |
Quy định tạm thời về thiết kế thi công và nghiệm thu lớp tái sinh nguội tại chỗ bằng xi măng hoặc xi măng và nhũ tương nhựa đường trong kết cấu áo đường ô tô |
85 |
QD 3287/BGTVT |
Quy định tạm thời về kỹ thuật thi công và nghiệm thu lớp phủ siêu mỏng tạo nhám trên đường ô tô |
86 |
TCCS 08:2014/TCDBVN |
Hỗn hợp bê tông nhựa nguội - Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
87 |
TCCS 09:2014/TCDBVN |
Lớp vật liệu carboncor Asphalt trong xây dựng và sửa chữa kết cấu áo đường ô tô - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
88 |
TCVN 10545:2014 |
Sửa chữa mặt đường bằng vật liệu bê tông nhựa siêu mịn - Thi công và nghiệm thu |
89 |
ASTM D977-05 |
Tiêu chuẩn nhũ tương nhựa đường gốc bazo |
90 |
CV13629/BGTVT |
Góp ý xây dựng Quy chuẩn quốc gia về nhựa đường sử dụng trong xây dựng công trình giao thông |
91 |
TCVN 4205 : 2012 |
Công trình thể thao - Sân thể thao, yêu cầu thiết kế |