Bê tông nhựa nóng cấp phối chặt 4,75
THÔNG TIN CHI TIẾT
| Quy định | BTNC 4,75 |
| 1. Cỡ hạt lớn nhất danh định, mm | 4,75 |
| 2. Cỡ sàng mắt vuông, mm | Lượng lọt qua sàng, % khối lượng |
| 19 | - |
| 12,5 | - |
| 9,5 | 100 |
| 4,75 | 80÷100 |
| 2,36 | 65÷82 |
| 1,18 | 45÷65 |
| 0,6 | 30÷50 |
| 0,3 | 20÷36 |
| 0,15 | 15÷25 |
| 0,075 | 8÷12 |
| 3. Hàm lượng nhựa đường tham khảo, % khối lượng hỗn hợp bê tông nhựa | 6,0÷7,5 |
| 4. Chiều dầy lớp bê tông nhựa hợp lý (sau khi lu lèn), cm | 3÷5 |
| 5. Phạm vi nên áp dụng | Vỉa hè, làn dành cho xe đạp, xe thô sơ |