Bê tông nhựa nóng cấp phối chặt 19
THÔNG TIN CHI TIẾT
| Quy định | BTNC 19 |
| 1. Cỡ hạt lớn nhất danh định, mm | 19 |
| 2. Cỡ sàng mắt vuông, mm | Lượng lọt qua sàng, % khối lượng |
| 19 | 90÷100 |
| 12,5 | 71÷86 |
| 9,5 | 58÷78 |
| 4,75 | 36÷61 |
| 2,36 | 25÷45 |
| 1,18 | 17÷33 |
| 0,6 | 12÷25 |
| 0,3 | 8÷17 |
| 0,15 | 6÷12 |
| 0,075 | 5÷8 |
| 3. Hàm lượng nhựa đường tham khảo, % khối lượng hỗn hợp bê tông nhựa | 4,8÷5,8 |
| 4. Chiều dầy lớp bê tông nhựa hợp lý (sau khi lu lèn), cm | 6÷8 |
| 5. Phạm vi nên áp dụng | Lớp mặt dưới |